Khóa 2020 - Ngành Kế toán 1/ Chuẩn đầu ra 2/ Chương trình đào tạo 3/ Sơ đồ Kế hoạch học tập 4/ Bản mô tả Chương trình đào tạo * PHIÊN BẢN DÀNH CHO: 4.1 Cơ quan, Doanh nghiệp (Nhà tuyển dụng) 4.2. Phụ huynh, Thí sinh 4.3. Khoa quản lý, Giảng viên Khóa 2019 - Ngành Kế toán 1
Điểm chuẩn vào trường Đại học Vinh đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới. Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam. Ngành: Năm 2019: Năm 2020: Kế toán: 15: 16:
Theo học ngành Kế toán tại Học viện Ngân hàng, các bạn sẽ có cơ hội trải nghiệm khuôn viên rộng rãi phủ kín cây xanh với rất nhiều "góc sống ảo" cho bạn thỏa sức thực hiện đam mê. Bên cạnh đó, nhà trường cũng trang bịhệ thống giảng đường hiện đại, các
Người học được truyền thụ kiến thức cơ bản, rèn luyện kỹ năng thực hành nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở đơn vị, đồng thời có khả năng học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp.
Thời gian đào tạo: 125 tín chỉ/ 4 năm; 2 học kỳ chính/ năm. 2. Điểm đầu vào 𝐄𝐂𝐎-𝐕𝐢𝐧𝐡𝐔𝐧𝐢 trong những năm gần đây. Theo học ngành 𝐊𝐞̂́ 𝐭𝐨𝐚́𝐧 tại 𝐄𝐂𝐎-𝐕𝐢𝐧𝐡𝐔𝐧𝐢, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức cơ bản
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Trường Đại học Vinh vừa có thông báo tuyển sinh chính thức năm học 2023. Mời các bạn tham khảo chi tiết những thông tin quan trọng trong bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học VinhTên tiếng Anh Vinh UniversityMã trường TDVLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học chính quy – Vừa làm vừa học – Đào tạo từ xa – Sau đại học – THPT chuyên – Ngắn hạnLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ AnĐiện thoại 0238 3855 452 – 0238 8988 989Email vinhuni theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Vinh cập nhật mới nhất tháng 2/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Vinh năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục Mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M00, M01, M10, M13Chỉ tiêu xét kết hợp điểm thi THPT 120Chỉ tiêu xét kết hợp học bạ THPT 50Tên ngành Giáo dục Tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 300Chỉ tiêu xét học bạ THPT 100Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Tên ngành Quản lý giáo dụcMã ngành 7140114Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 80Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Toán học Chất lượng caoMã ngành 7140209CTổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C02, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 7Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, C20, D01, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 100Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Tên ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành 7140218Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D14Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Tổ hợp xét tuyển C00, C04, C20, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Giáo dục Chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D66Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 7Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Tên ngành Giáo dục Thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T00, T01, T02, T05Chỉ tiêu xét kết hợp điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét kết hợp học bạ THPT 12Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Tên ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninhMã ngành 7140208Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C19, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 7Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Tên ngành Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năngMã ngành 7140231CTổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 130Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 150Chỉ tiêu xét học bạ THPT 75Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 250Chỉ tiêu xét học bạ THPT 200Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 40Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 150Chỉ tiêu xét học bạ THPT 80Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 30Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Quản trị kinh doanh Chất lượng caoMã ngành 7340101CTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 90Chỉ tiêu xét học bạ THPT 40Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Các chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 40Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 25Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Quản lý nhà nướcMã ngành 7310205Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Quản lý văn hóaMã ngành 7229042Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Chính trị họcMã ngành 7310201Tổ hợp xét tuyển A01, C00, C19, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Việt Nam học Chuyên ngành Du lịchMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Tổ hợp xét tuyển A01, A02, B00, B08Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7540101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển B00, C08, D08, D13Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kinh tế xây dựngMã ngành 7580301Các chuyên ngành Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật xây dựngMã ngành 7580201Các chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành 7580205Các chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệtMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 90Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành 7520207Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7520216Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 50Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 150Chỉ tiêu xét học bạ THPT 90Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 10Tên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng caoMã ngành 7480201CTổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Khoa học máy tínhMã ngành 7480101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Kỹ thuật phần mềmMã ngành 7480103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Chăn nuôiMã ngành 7620105Các chuyên ngành Chăn nuôi, Thú hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Nông họcMã ngành 7620109Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Nuôi trồng thủy sảnMã ngành 7620301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD 5Tên ngành Quản lý đất đaiMã ngành 7850103Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Tên ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành 7850101Tổ hợp xét tuyển A00, B00, B08, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 102. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 2 Xét học bạ THPTPhương thức 3 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐTPhương thức 4 Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của TrườngPhương thức 5 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc thi đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ chứcPhương thức 6 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với thi năng khiếuPhương thức 7 Xét kết hợp điểm học bạ THPT với thi năng khiếuc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển vào VinhUni năm 2023 như sauKhối A00 Toán, Vật lí, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lí, Tiếng AnhKhối A02 Toán, Vật lí, Sinh họcKhối B00 Toán, Hóa, Sinh họcKhối B08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối C00 Văn, Sử, Địa líKhối C02 Văn, Toán, Hóa họcKhối C04 Văn, Toán, Địa líKhối C19 Văn, Sử, GDCDKhối C20 Văn, Địa, GDCDKhối D01 Toán, Văn, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa, Tiếng AnhKhối D13 Văn, Sinh, Tiếng AnhKhối D14 Văn, Sử, Tiếng AnhKhối D15 Văn, Địa lí, Tiếng AnhKhối D66 Văn, GDCD, Tiếng AnhKhối M00 Toán, Văn, Năng khiếu mầm nonKhối M01 Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm nonKhối M10 Văn, Sử, Năng khiếu mầm nonKhối M13 Toán, Sinh, Năng khiếu mầm nonKhối T00 Toán, Sinh, Năng khiếu GDTCKhối T01 Toán, Văn, Năng khiếu GDTCKhối T02 Văn, Sinh, Năng khiếu GDTCKhối T05 Văn, GDCD, Năng khiếu GDTC3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐTThực hiện theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD& kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.b. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của TrườngĐối tượng xét tuyển Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có 3 năm THPT đều đạt học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt và đạt 1 trong các điều kiện dưới đây1 Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỷ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;2 Là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT;3 Là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS ≥ TOEFL iBT ≥ 80, TOEIC ≥ 550 hoặc chứng chỉ B2 theo VSTEP thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/08/2023. Điều kiện này chỉ áp dụng xét các ngành ngoài sư kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Các ngành sư phạm Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học ngành sư phạm Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD& ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh Điểm thi môn tiếng Anh nhân hệ số kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.d. Xét học bạ THPTĐiều kiện đăng ký xét tuyểnCác ngành sư phạm Tốt nghiệp THPT năm 2023. Hạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói lắp; học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.Các ngành sư phạm Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc từ 2022 trở về trước thí sinh tự do.Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh Điểm xét tuyển môn tiếng Anh nhân hệ số Ngôn ngữ Anh Điểm tiếng Anh ≥ Điều dưỡng Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực loại khá nhưng có tổng điểm xét tuyển ≥ ngành ngoài sư phạm Tổng điểm xét tuyển ≥ xét học bạ là tổng điểm tổng kết lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét xét tuyển = Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên nếu có.e. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng khiếuÁp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm thi năng khiếu nhân hệ số kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.f. Xét kết hợp điểm học bạ THPT và thi năng khiếuÁp dụng với các ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm môn văn hóa xét theo điểm tổng kết cả năm lớp thi năng khiếu nhân hệ số kiện xét tuyển với các ngành giáo viênHạnh kiểm năm lớp 12 THPT loại khá trở lên, không bị dị hình, dị tật, không nói ngọng, nói Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối nam cao ≥ 1m65, nặng ≥ 45kg; nữ cao ≥ 1m55, nặng ≥ 40 kg.g. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023Điểm xét tuyển cần quy đổi về thang điểm 30 như sau*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ĐXT = Điểm thi x 3/15 + Điểm ưu tiên nếu có.*Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội ĐXT = Điểm thi x 3/4 + Điểm ưu tiên nếu có.*Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ĐXT = Điểm thi + Điểm ưu tiên nếu có.4. Thủ tục đăng ký xét tuyểnSẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Vinh cập nhật mới nhất như sauHọc phí trung bình năm 2021 – 2022 đồng/năm họcMức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học VinhĐiểm trúng tuyển trường Đại học Vinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm chuẩn202020212022Quản lý Giáo dục151616Giáo dục Mầm non252626Giáo dục Tiểu học232626Giáo dục Chính dục Thể chất283030Giáo dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán học CLC–2525Sư phạm Tin học221919Sư phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng Anh252929Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng–3535Ngôn ngữ Anh202222Quản lý văn hóa151616Kinh tế151717Chính trị học151616Chính trị học Chính sách công20––Quản lý nhà nước151616Việt Nam học Du lịch151616Báo chí151717Quản trị kinh doanh161717Thương mại điện tử–1717Quản trị kinh doanh CLC–1818Tài chính – Ngân hàng151717Kế toán161818Luật151717Luật kinh tế151717Sinh học19––Công nghệ sinh học môi nghệ thông tin151818Công nghệ thông tin CLC–1818Kỹ thuật phần mềm151818Khoa học máy tính181818Công nghệ kỹ thuật ô tô151818Công nghệ kỹ thuật nhiệt Nhiệt điện lạnh151616Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151717Công nghệ kỹ thuật hóa học19––Kỹ thuật điện tử, viễn thông151818Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151818Công nghệ thực phẩm151616Kỹ thuật xây dựng141717Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ192222Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông151616Kinh tế xây dựng151616Khuyến nông18––Chăn nuôi141616Nông học191616Kinh tế nông nghiệp20––Nuôi trồng thủy sản141616Điều dưỡng191919Công tác xã hội151616Quản lý tài nguyên và môi trường141616Quản lý đất đai141616Du lịch151616Thương mại điện tử15––Khoa học dữ liệu và thống kê–1616
Kế toán – ngành học với nhiều cơ hội nghề nghiệp dành cho tân sinh viên khóa 63Trong suốt nhiều năm qua, ngành Kế toán luôn là ngành thu hút được số lượng lớn các bạn học sinh quan tâm, đặc biệt sau những mùa thi THPTQG trôi qua. Tại Nghệ An, Trường Kinh tế - tiền thân là khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh là cái nôi đào tạo rất nhiều cử nhân ngành Kinh tế giỏi, tài năng, là sự chọn lựa hàng đầu của hàng ngàn sinh viên trên khắp cả nước. Kế toán luôn là một trong những ngành có tỷ lệ sinh viên đông nhất Trường Kinh tế - Trường Đại học Vinh, tại sao vậy? Liệu cơ hội nghề nghiệp cho các bạn học sinh 2K4 sau khi tốt nghiệp ngành Kế toán có nhiều nữa không? Hãy cùng nhau tìm hiểu về ngành học này nhé 1. Kế toán là gì? là công việc ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính của một tổ chức, một doanh nghiệp, một cơ quan nhà nước, một cơ sở kinh doanh tư nhân...Đây là một bộ phận đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế. Từ quản lý ở phạm vi từng đơn vị, cơ quan, doanh nghiệp cho đến quản lý ở phạm vi toàn bộ nền kinh tế. 2. Nhiệm vụ của bộ phận kế toán thông thường sẽ là - Xử lý thông tin, số liệu kế toán - Hạch toán chi phí, thu nhập, khấu hao, TSCĐ, công nợ, nghiệp vụ khác - Theo dõi, quản lý công nợ - Kiểm tra, giám sát hàng tồn kho, thời gian tồn kho - Kiểm tra sự cân đối giữa số liệu kế toán chi tiết và tổng hợp - Lập bảng cân đối số phát sinh - Lập các tờ khai theo tháng và quý - Lập báo cáo tài chính 3. Học Kế toán mai sau làm công việc gì? ngành Kế toán là ngành không giới hạn vị trí có thể ứng tuyển, do đó cơ hội việc làm là rất lớn. Tùy theo mức độ năng của bản thân cũng như cơ hội thăng tiến về nghề nghiệp mà ngành sẽ được phân thành các cấp như 1. Mức độ 1 - Chuyên viên phụ trách kế toán, kiểm toán, giao dịch ngân hàng, thuế, kiểm soát viên, thủ quỹ, tư vấn tài chính; - Nhân viên môi giới chứng khoán, nhân viên quản lý dự án, nhân viên phòng giao dịch và ngân quỹ; 2. Mức độ 2 Kế toán trưởng, Trưởng phòng Kế toán, Quản lý tài chính, Thanh tra kinh tế 3. Mức độ 3 Giám đốc, CEO,… Ngoài ra, nghiên cứu và giảng dạy về lĩnh vực Kế toán trong các trường Đại học, Cao đẳng hoặc các Viện nghiên cứu trên cả nước cũng là một trong những cơ hội đầy rộng mở cho các bạn theo đuổi ngành Kế toán. 4. Ngành Kế toán luôn là “HOT”? - Là một trong những ngành bền vững trong tương lai Là một ngành đòi hỏi rất cao từ con người, sắp xếp các công việc, đưa ra quy trình kế toán phù hợp với yêu cầu của công ty hay giải quyết những vấn đề nội bộ tài chính xoay quanh công việc trong công ty… Là vị trí “quan trọng” trong các doanh nghiệp, công ty. Đây là một ngành nghề bắt buộc phải có trong tất cả các công ty. Những việc này đòi hỏi người có đầy đủ năng lực, phẩm chất mới có thể đảm đương, robot khó mà thực hiện. - Nguồn thu nhập ổn định, với mức lương “KHỦNG” cạnh tranh với các ngành nghề khác Là một ngành hot và được đánh giá rất cao bởi vì nguồn thu nhập rất cạnh tranh, được đánh giá thuộc hàng “top” so với các bộ phận khác, ở mức cấp cao thì hệ số lương không dưới $1000 USD. Mức lương Kế toán trưởng hiện nay tại các doanh nghiệp nước ngoài, tập đoàn lớn chẳng hạn như tại các công ty lớn như Unilever, Samsung, Toyota… đều dao động ở mức tương đối cao từ 20 – 30 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, con số này sẽ không dừng lại nếu bạn là người có năng lực, kinh nghiệm làm việc lâu năm, mức lương sẽ có thể lên đến 45 triệu đồng/tháng. Hoặc thậm chí có những bạn nhân viên trẻ của các hãng kiểm toán lớn như EY, KPMG đã có thể kiểm 1 – 2 tỷ đồng mỗi năm. - Nhu cầu tìm nhân viên kế toán của các doanh nghiệp hiện nay rất cao, đặc biệt đối với những bạn đã đi thực tế từ khi còn là sinh viên năm 2 hoặc năm 3. 5. Chương trình đào tạo ngành Kế toán tại ECO - VinhUni. Ngành Kế toán gồm nhiều vị trí từ thấp đến cao; chính vì thế cơ hội thăng tiến trong doanh nghiệp có tiềm năng rất cao. Các cơ hội thăng tiến sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kiến thức chuyên môn vững chắc, kinh nghiệm học hỏi, tích lũy cho bản thân, giao tiếp xã hội,… 1. Thời gian đào tạo 125 tín chỉ/ 4 năm; 2 học kỳ chính/ năm 2. Điểm đầu vào ECO-VinhUni trong những năm gần đây • Năm 2019 15đ • Năm 2020 16đ • Năm 2021 18đ • Năm 2022 19đ 6. Kiến thức đạt được sau khi tốt nghiệp Theo học ngành Kế toán tại Kế toán – ECO-VinhUni, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức cơ bản về quản trị kinh tế, kinh doanh, xã hội và nhân văn; và kiến thức chuyên sâu về Kế toán. Vận dụng các hoạt động Kế toán để nâng cao kết quả hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp. Bên cạnh đó, sinh viên cũng sẽ được trang bị các kỹ năng liên quan đến nghề. Trên đây là một vài nét về ngành kế toán, mong rằng qua bài viết này các em tân sinh viên có thể hiểu thêm về Kế toán – ECO-VinhUni. Chào mừng các em trở thành “thành viên" của mái nhà Kế toán – ECO-VinhUni. Địa chỉ Trường Kinh tế. 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An Điện thoại Số máy lẻ 238 Email eco
Danh mục khoá học Tìm kiếm khoá học Kế toán tài chính 1 VLVH_2021_Kế toán tài chính 1Hệ thống thuế Việt Nam VLVH_2021 Hệ thống thuế VNPhân tích hoạt động kinh doanh VLVH_2021_Phan tích hoạt động kinh doanhKinh tế vĩ mô VLVH_2021_KT vĩ mô
Chương trình đào tạo Đại học chính quyTrường Đại học Vinh thực hiện chuyển đổi từ phương thức đào tạo theo niên chế sang đào tạo theo tín chỉ từ năm 2007. Các năm 2009, 2011, 2013, 2015 Nhà trường đã thực hiện rà soát, cập nhật, điều chỉnh CTĐT của tất cả các ngành dựa trên yêu cầu của bối cảnh nghề nghiệp và khảo sát ý kiến của các bên liên 2016, trước thách thức về Hội nhập quốc tế và đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, Nhà trường đã xây dựng và phát triển chương trình đào tạo đại học chính quy theo tiếp cận CDIO. Chương trình đào tạo tiếp cận CDIO được triển khai đào tạo khóa đầu tiênbắt đầu từ 2017. Trong các năm 2018, 2019, 2020 Nhà trường đã tiếp tục cho triển khai rà soát, cập nhật chương trình dạy học, đề cương chi tiết, phương thức kiểm tra đánh giá…Năm 2021, trước những yêu cầu và thách thức mới của bối cảnh nghề nghiệp trong nước và quốc tế, Nhà trường tiếp tục thực hiện rà soát, cập nhật, điều chỉnh CTĐT tiếp cận CDIO với định hướng đẩy mạnh năng lực CDIO của người học, tăng cường trải nghiệmnghề nghiệp, nâng cao chuẩn CNTT và ngoại ngữ, chú trọng dạy học dựa trên dự án, triển khai triệt để đánh giá dựa trên chuẩn đầu đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐTNgành đào tạoCác phiên bản CTĐT
A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Vinh Tên tiếng Anh Vinh University Loại trường Công lập Mã trường TDV Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Tại chức Địa chỉ 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An SĐT 0238 - 0238 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Theo lịch của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT Từ ngày 20/5/2022 đến ngày 20/7/2022 và các đợt bổ sung. Thời gian thi năng khiếu Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2022. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Phương thức 2 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh Phương thức 3 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Phương thức 4 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT học bạ Phương thức 5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển Phương thức 6 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển Phương thức 7 Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển a. Phương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT; b. Phương thức 2 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt. Điều kiện đăng ký xét tuyển Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023, có 3 năm học THPT đều đạt học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau Ưu tiên 1. Thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT. Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên, thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS TOEFL iBT 80, TOEIC 550 hoặc chứng chỉ B2 theo VSTEP thời hạn 2 năm tính đến ngày 21/8/2023. Nguyên tắc xét tuyển Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu. Nếu trong cùng 1 nhóm ưu tiên có số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, Nhà trường sẽ xem xét điều kiện bổ sung dựa vào tổng điểm lớp 12 cộng điểm ưu tiên, nếu có của tổ hợp xét tuyển quy định của mỗi ngành ghi tại mục Lưu ý Điều kiện Ưu tiên 3 chỉ áp dụng cho ưu tiên xét tuyển các ngành ngoài sư phạm; mã phương thức xét tuyển 303 áp dụng cho cả các đối tượng học sinh dự bị đại học để đăng ký vào hệ thống phần mềm quản lý của Bộ GD&ĐT nếu có. c. Phương thức 3 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Điều kiện đăng ký xét tuyển Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Nguyên tắc xét tuyển Xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có. - Trong đó các ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2; d. Phương thức 4 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT học bạ Điều kiện đăng ký xét tuyển Các ngành sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; các ngành khác ngoài sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước thí sinh tự do. Nguyên tắc xét tuyển Sử dụng kết quả học tập THPT học bạ để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định mỗi ngành tại mục Điểm xét tuyển = Điểm cả năm môn 1 + Điểm cả năm môn 2 + Điểm cả năm môn 3 + Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có. Trong đó các ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh hệ số 2; e. Phương thức 5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2; f. Phương thức 6 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 của thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2; g. Phương thức 7 Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023 Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 Điểm xét tuyển = Điểm thi × 3/15 + Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có, tổng điểm bài thi tối đa 150 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm. Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 Điểm xét tuyển = Điểm thi × 3/4 + Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có, tổng điểm bài thi tối đa 40 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm. Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 Điểm xét tuyển = Điểm thi của thí sinh được quy về 30 điểm + Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có. 5. Học phí Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2022 - 2023 đồng/sinh viên. II. Các ngành tuyển sinh STT Tên ngành Mã ngành Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 Ngôn ngữ Anh 7220201 100 150 D01D14D15A01 200 75 301 5 303 15 402 5 2 Kế toán 7340301 100 250 A00A01D01D07 200 200 301 20 303 20 402 10 3 Quản trị kinh doanh 7340101 100 150 A00A01D01D07 200 80 301 10 303 20 402 10 4 Quản trị kinh doanh chất lượng cao 7340101C 100 15 A00A01D01D07 200 5 301 5 303 5 5 Tài chính - Ngân hàng Có 2 chuyênngành Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng thương mại 7340201 100 90 A00A01D01D07 200 40 301 5 303 10 402 5 6 Kinh tếCó 2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư Quản lý kinh tế 7310101 100 60 A00A01D01B00 200 40 301 10 303 15 402 5 7 Thương mại điện tử 7340122 100 20 A00A01D01D07 200 15 301 5 303 5 402 5 8 Luật 7380101 100 60 C00D01A00A01 200 25 301 10 303 10 402 5 9 Luật kinh tế 7380107 100 60 C00D01A00A01 200 25 301 10 303 10 402 5 10 Quản lý nhà nước 7310205 100 10 C00D01A00A01 200 10 301 5 303 5 11 Quản lý văn hóa 7229042 100 10 C00D01A00A01 200 10 301 5 303 5 12 Chính trị học 7310201 100 10 C00D01C19A01 200 10 301 5 303 5 13 Công tác xã hội 7760101 100 10 C00D01A00A01 200 10 301 5 303 5 14 Việt Nam học Chuyên ngành Du lịch 7310630 100 25 C00D01A00A01 200 15 301 5 303 5 15 Công nghệ sinh học 7420201 100 15 B00A01A02B08 200 10 301 5 303 5 402 5 16 Công nghệ thực phẩm 7540101 100 25 A00B00A01D07 200 10 301 5 303 5 402 5 17 Điều dưỡng 7720301 100 30 B00C08D08D13 200 30 301 5 303 10 402 5 18 Kinh tế xây dựng Chuyên ngành Kinh tế vận tải và logistic; Quản lí dự án công trình xây dựng 7580301 100 20 A00B00D01A01 200 15 301 5 303 5 402 5 19 Kỹ thuật xây dựngChuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kết cấu công trình Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7580201 100 60 A00B00D01A01 200 30 301 5 303 10 402 5 20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm Kỹ thuật hạ tầng đô thị 100 30 A00B00D01A01 200 15 301 5 303 5 402 5 21 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100 60 A00B00D01A01 200 30 301 5 303 5 402 5 22 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 100 15 A00B00D01A01 200 10 301 5 303 5 402 5 23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 90 A00B00D01A01 200 35 301 5 303 10 402 10 24 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 100 20 A00B00D01A01 200 15 301 5 303 5 402 5 25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 100 50 A00B00D01A01 200 30 301 5 303 10 402 5 26 Công nghệ thông tin 7480201 100 150 A00A01D01D07 200 90 301 10 303 10 402 10 27 Công nghệ thông tin chất lượng cao 7480201C 100 15 A00A01D01D07 301 5 303 5 402 5 28 Khoa học máy tính 7480101 100 20 A00A01D01D07 200 15 301 5 303 5 402 5 29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 100 15 A00A01D01D07 200 10 301 5 303 5 402 5 30 Chăn nuôi Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y 7620105 100 20 A00B00D01B08 200 10 301 5 303 10 402 5 31 Nông học 7620109 100 15 A00B00D01B08 200 10 301 5 303 5 402 5 32 Nuôi trồng thủy sản 7620301 100 20 A00B00D01B08 200 15 301 5 303 5 402 5 33 Quản lý đất đai 7850103 100 10 A00B00D01B08 200 10 301 5 303 5 34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 100 10 A00B00D01B08 200 10 301 5 303 5 35 Giáo dục Mầm non 7140201 405 120 M00M01M10M13 406 50 36 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 300 C00D01A00A01 200 100 301 10 303 10 37 Quản lý giáo dục 7140114 100 15 C00D01A00A01 200 10 301 2 303 3 38 Sư phạm Toán học 7140209 100 80 A00A01B00D01 200 30 301 5 303 5 39 Sư phạm Toán học chất lượng cao 7140209C 100 20 A00A01D01D07 301 10 40 Sư phạm Tin học 7140210 100 15 A00A01D01D07 200 5 301 5 303 5 41 Sư phạm Vật lý 7140211 100 15 A00A01B00D07 200 5 301 5 303 5 42 Sư phạm Hóa học 7140212 100 25 A00B00D07C02 200 5 301 5 303 5 43 Sư phạm Sinh học 7140213 100 15 B00B03B08A02 200 7 301 5 303 3 44 Sư phạm Ngữ văn 7140217 100 100 C00D01D15C20 200 30 301 10 303 10 45 Sư phạm Lịch sử 7140218 100 20 C00C19C20D14 200 10 301 5 303 5 46 Sư phạm Địa lý 7140219 100 25 C00C04C20D15 200 5 301 5 303 5 47 Giáo dục Chính trị 7140205 100 10 C00D66C19C20 200 7 301 5 303 3 48 Giáo dục Chính trị 7140205 100 10 C00D66C19C20 200 7 301 5 303 3 49 Giáo dục Thể chất 7140206 301 3 T00T01T02T05 405 15 406 12 50 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 100 15 C00D01A00C19 200 10 301 2 303 3 51 Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng 7140231C 100 20 D01D14D15A01 301 10 52 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 100 130 D01D14D15A01 200 25 301 10 303 5 Tổng *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Phương thức xét điểm thi TN THPT 100 Phương thức xét kết quả học tập THPT 200 Kế toán 15 16 18 19,0 22,0 Tài chính - ngân hàng chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại 15 15 17 18,0 18,0 Quản trị kinh doanh 15 16 17 19,0 20,0 Quản trị kinh doanh chuyên ngành Thương mại điện tử 15 Kinh tế chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế 15 15 17 20,0 20,0 Kinh tế nông nghiệp 15 20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15 17 18,0 18,0 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 14 15 18 17,0 18,0 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18 19,0 20,0 Kỹ thuật xây dựng 14 14 17 17,0 18,0 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 16 17,0 18,0 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 19 22 Công nghệ thực phẩm 14 15 16 18,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 19 Công nghệ thông tin 14 15 18 20,0 22,0 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14 15 16 24,0 27,0 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18 19,0 20,0 Kinh tế xây dựng 14 15 16 17,0 18,0 Nông học 14 19 16 17,0 18,0 Nông học chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao 14 Nuôi trồng thủy sản 14 14 16 17,0 18,0 Khoa học môi trường 14 21,50 Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 16 17,0 18,0 Quản lý đất đai 14 14 16 17,0 18,0 Khuyến nông 14 18 Chăn nuôi 14 14 16 17,0 18,0 Công nghệ sinh học 14 16,50 16 25,0 28,0 Chính trị học 14 15 16 20,0 20,0 Chính trị học chuyên ngành Chính sách công 14 20 Quản lý văn hóa 14 15 20,0 20,0 Việt Nam học 14 15 16 18,0 18,0 Quản lý giáo dục 14 15 16 18,0 18,0 Công tác xã hội 14 15 16 18,0 18,0 Báo chí 14 15 17 Luật 15 15 17 19,0 19,0 Luật kinh tế 15 15 17 19,0 19,0 Quản lý nhà nước 14 15 16 18,0 18,0 Sư phạm Toán học 18 18,50 23 24,50 29,0 Sư phạm Tin học 18 22 19 20,0 24,0 Sư phạm Vật lý 18 18,50 19 22,50 26,0 Sư phạm Hóa học 18 18,50 20 23,50 27,50 Sư phạm Sinh học 18 24,50 19 19,0 24,0 Sư phạm Ngữ văn 18 18,50 24 26,25 28,0 Sư phạm Lịch sử 18 18,50 21 25,75 26,0 Sư phạm Địa lý 18 18,50 22 25,50 26,0 Sư phạm Khoa học tự nhiên 23 Giáo dục chính trị 18 18,50 21 22,0 26,0 Giáo dục Tiểu học 21 23 26 25,50 28,50 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 18 18,50 19 21,0 26,0 Giáo dục Mầm non 24 25 27,0 31,0 Giáo dục Thể chất 26 28 28,0 32,0 Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng 36,0 39,0 Sư phạm Tiếng Anh 24 25 32,0 36,0 Ngôn ngữ Anh 18 20 25,0 26,0 Điều dưỡng 18 19 19 19,0 19,5 Du lịch 15 16 Kỹ thuật phần mềm 15 18 Khoa học máy tính 18 18 Sinh học 19 Thương mại điện tử 15 17 Sư phạm Toán học Chất lượng cao 25 25,75 29,50 Công nghệ thông tin Chất lượng cao 18 21,0 23,0 Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 18 20,0 21,0 Khoa học dữ liệu và thống kê 16 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Vinh Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
ngành kế toán đại học vinh